Đại Học Dankook – Dankook University ở Hàn Quốc được xem là một trong những trường có diện tích khuôn viên rộng lớn và cảnh quan đẹp nhất. Với việc đầu tư vào chất lượng giáo dục, trường Dankook thu hút rất nhiều sinh viên quốc tế, đặc biệt là những người trẻ có đam mê về Quản trị kinh doanh và Kỹ thuật.

Bạn có thể tìm hiểu về những điểm nổi bật của trường cũng như các ngành học mà Dankook đào tạo. Trường đã được xếp hạng trong danh sách TOP 1% trường đại học năm 2021. Để biết thêm thông tin và đăng ký tư vấn, vui lòng để lại thông tin theo mẫu cuối bài hoặc liên hệ với chúng tôi qua hotline: 094.5555.1820986.005.560. Hãy để Du Học Tân Đức đồng hành cùng bạn trong hành trình du học!

Đại Học Dankook – Dankook University

Đại học Dankook - Điểm đến cho các bạn trẻ khám phá vẻ đẹp văn hóa truyền thống Hàn Quốc.
Đại học Dankook – Điểm đến cho các bạn trẻ khám phá vẻ đẹp văn hóa truyền thống Hàn Quốc.

 

» Tên tiếng Hàn: 단국대학교» Tên tiếng Anh: Dankook University

» Năm thành lập: 1947

» Số lượng sinh viên: ~25,000

» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/1 năm

» Ký túc xá:

» Campus Jukjeon: 152, Jukjeon-ro, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, 16890, Korea

» Campus Cheonan:119, Dandae-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungnam, 31116, Korea

» Website: http://www.dankook.ac.kr/web/kor

Đại Học Dankook: Đặc điểm nổi bật

Tổng quan

Đại Học Dankook, được thành lập tại Viện Khoa học Chính trị Nakwon-dong Chosun vào ngày 08/12/1947, là một trong những trường đại học lâu đời và uy tín tại Hàn Quốc. Vào năm 1950, hoạt động giảng dạy của trường tạm dừng do Chiến tranh Triều Tiên, nhưng sau đó được khôi phục vào năm 1951. Trường Đại học Dankook hiện có hai cơ sở: Jukjeon tại thành phố Yongin, tỉnh Gyeonggi và Cheonan tại thành phố Cheonan, tỉnh Chungnam. Triết lý sáng lập của trường là “Cứu quốc, Độc lập và Tự cường”.

Với số lượng sinh viên hệ cử nhân khoảng 25.000 sinh viên và hệ cao học khoảng 1.600 sinh viên, Đại Học Dankook là một trong những trường đại học lớn và phát triển tại Hàn Quốc.

Đặc biệt, Đại Học Dankook cũng là một trong số ít các trường Đại học Hàn Quốc đào tạo ngành “Việt Nam học” dành cho sinh viên Hàn Quốc và quốc tế, cho thấy sự quan tâm đối với việc nghiên cứu và hiểu về đất nước và văn hóa của đất nước Việt Nam.

Một số điểm nổi bật về trường

  • Trường Đại học Dankook đã được công nhận là một trong những trường đại học hàng đầu về quan hệ đối tác học thuật – công nghiệp. Đây là kết quả của việc bình chọn trường là trường đại học tốt nhất trong lĩnh vực này.
  • Năm 2014, trường Dankook cũng được công nhận là trường đại học hàng đầu trong việc khuyến khích và hỗ trợ chương trình khởi nghiệp. Đây là một sự công nhận quan trọng về nỗ lực và thành tựu của trường trong việc đào tạo và khích lệ sinh viên khám phá và phát triển ý tưởng sáng tạo của mình.
  • Trường Đại học Dankook đã được chỉ định để thực hiện Chương trình CK (Chương trình Chung) trong lĩnh vực nghiên cứu và giảng dạy. Điều này chứng tỏ uy tín và chất lượng của trường trong việc đảm bảo sự đào tạo chuyên sâu và đa dạng cho sinh viên.
  • Ngoài ra, trường còn có những lãnh đạo xuất sắc trong lãnh vực Chương trình CK và quản lý các Viện nghiên cứu định hướng chính sách. Điều này thể hiện sự đội ngũ lãnh đạo mạnh mẽ và năng động của trường trong việc thúc đẩy nghiên cứu và phát triển chính sách với tầm ảnh hưởng rộng lớn.
Đại học Dankook - Nhìn từ trên cao
Đại học Dankook – Nhìn từ trên cao

Đại Học Dankook: Hệ Tiếng Hàn

Học phí

Campus

Phí nhập học

Học phí

Ghi chú

Jukjeon

50,000 Won

(Không hoàn trả)

5,200,000 Won

Sinh viên phải đăng ký ít nhất từ 2 kỳ

Cheonan

3,960,000 Won

Chương trình học

Khóa học

Thời gian

Giờ học

Nội dung bài học

Lớp học ngôn ngữ

Thứ 2-6

4 giờ 1 ngày
09:00 ~ 13:00

  • Đào tạo ngôn ngữ
  • Bổ sung ngoại ngữ để sinh viên Học Đại Học ở Hàn Quốc
  • Luyện 4 kỹ năng Nghe, nói, đọc, viết
  • Đào tạo Hội thoại, ngữ pháp, văn hóa
Lớp học văn hóa

1 ~ 2 lần trong 1 kỳ

4 giờ 1 ngày
09:00 ~ 13:00

  • Gốm sứ, Lễ hội ẩm thực thế giới, Taekwondo, Du lịch,…
  • Tham quan các kiến trúc cổ, bảo tàng, nhà truyền thống Hàn Quốc, xem phim Hàn Quốc
Khuôn viên Trường Đại học Dankook Mang nét đặc trưng riêng
Khuôn viên Trường Đại học Dankook Mang nét đặc trưng riêng

Đại Học Dankook: Hệ Đại Học

  • Phí đăng ký: 120,000 KRW
  • Phí nhập học: 472,000 KRW

Campus Jukjeon

Trường Khoa Học phí (1 kỳ)
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Nhân văn Anh & Mỹ
3,699,000 Won
Luật
  • Luật
3,699,000 Won
Khoa học xã hội
  • Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế
  • Hành chính công
  • Quy hoạch đô thị & Bất động sản
  • Tư vấn học
3,699,000 Won
  • Truyền thông (Báo chí, Media Content, Quảng cáo & Quan hệ công chúng)
4,363,000 Won
Kinh doanh & kinh tế
  • Kinh tế
  • Ngoại thương
  • Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán)
3,699,000 Won
  • Quản trị kinh doanh quốc tế (tiếng Anh)
5,575,000 Won
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện & điện tử
  • Hệ thống polyme (Khoa học và Kỹ thuật Polymer, Kỹ thuật vật liệu hội tụ sợi)
  • Kỹ thuật môi trường & dân dụng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kiến trúc (Kiến trúc – 5 năm, Kỹ thuật kiến trúc)
4,870,000 Won
Phần mềm tích hợp
  • Khoa học phần mềm
  • Kỹ thuật máy tính ứng dụng
4,870,000 Won
  • Kỹ thuật hệ thống di động (tiếng Anh)
5,944,000 Won
  • Thống kê thông tin
4,363,000 Won
Âm nhạc – Nghệ thuật
  • Theater & Film (Nhạc kịch)
  • Nghệ thuật gốm sứ
  • Thiết kế (Thiết kế truyền thông thị giác, Thiết kế ngành hàng thời trang)
  • Vũ đạo (Múa truyền thống Hàn Quốc, Múa ba lê, Múa hiện đại)
  • Nhạc cụ
  • Thanh nhạc
  • Soạn nhạc
  • Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc
5,074,000 Won

 

Biểu Tượng Của Trường Đại học Dankook
Biểu Tượng Của Trường Đại học Dankook

Campus Cheonan

Trường Khoa Học phí (1 kỳ)
Ngoại ngữ
  • Châu Á & Trung Đông (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Mongolia học, Trung Đông học, Việt Nam học)
  • Châu Âu (Đức học, Pháp học, Tây Ban Nha học, Nga học, Bồ Đào Nha học)
3,699,000 Won
Sức khỏe – Phúc lợi
  • Quản trị sức khỏe
3,699,000 Won
  • Hành chính công
  • Phúc lợi xã hội
  • Môi trường & Tài nguyên
  • Vật lý trị liệu
  • Khoa học thí nghiệm y tế
  • Tâm lý học & Tâm lý trị liệu
4,422,000 Won
Khoa học – Công nghệ
  • Toán
4,363,000 Won
  • Hóa
  • Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
  • Khoa học sinh học (Khoa học sinh học, Vi sinh vật)
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật thực phẩm
  • Kỹ thuật năng lượng
  • Kỹ thuật quản lý
4,870,000 Won
Công nghệ sinh học
  • Khoa học Đời sống & Tài nguyên (Khoa học cây trồng & Công nghệ sinh học,
    Khoa học Tài nguyên Động vật)
  • Môi trường làm vườn & Kiến trúc cảnh quan
4,870,000 Won
Nghệ thuật
  • Mỹ thuật (Thiết kế Thủ công, Hội họa phương Đông, Hội họa phương Tây, Điêu khắc)
5,074,000 Won
  • Văn học viết sáng tạo
3,699,000 Won
Khoa học thể thao
  • Thể thao giải trí
  • Quản lý thể thao
  • Thể thao quốc tế
4,478,000 Won

Trường Đại học Dankook

 

Học bổng

Phân loại Điều kiện Học bổng Ghi chú

Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Hàn: Học kỳ đầu

TOPIK 6
  • 55% học phí (4 năm) + KTX (4 năm)
  • GPA từ 3.7/4.5 trở lên ở kỳ trước
TOPIK 4, 5
  • 35% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ)
TOPIK 3 hoặc vượt qua kỳ thi viết
  • 20% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ)
Chỉ dành cho Sinh viên tốt nghiệp Chương trình Ngôn ngữ DKU (đã hoàn thành hơn 4 học kỳ)
  • 15% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ)

Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Anh: 4 năm (Quản trị kinh doanh)

  1. TOEFL IBT 80
  2. IELTS 6.5
  3. ACT Composite 22
  4. SAT Combined 1030
  • 50% học phí (4 năm)
  • SV đang theo học: GPA kỳ trước phải trên 3.1
Chọn 1 tiêu chí
  1. TOEFL IBT 112
  2. IELTS 7.5
  3. ACT Composite 24
  4. SAT Combined 1110
  • 75% học phí (4 năm)
  • SV đang theo học: GPA kỳ trước phải trên 3.3
Chọn 1 tiêu chí
  1. TOEFL [IBT 115, PBT 667, CBT 290]
  2. IELTS 8.5
  3. ACT Composite 27
  4. SAT Combined 1210
  • 100% học phí (4 năm)
  • KTX Jiphyunjae (4 năm)
  • SV đang theo học: GPA kỳ trước phải trên 3.5
Chọn 1 tiêu chí

Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Hàn: Học kỳ 2-8

GPA cao nhất 100% học phí + KTX 80% phí ký túc xá sẽ trao cho những sinh viên đăng ký ký túc xá không thành công (chỉ áp dụng cho sinh viên đạt được điều kiện học bổng và hoàn thành tối thiểu 2 học kỳ chính quy)
4.0 – dưới 4.5 45% học phí + KTX
3.5 – dưới 4.0 35% học phí + KTX
3.0 – dưới 3.5 25% học phí + KTX
2.5 – dưới 3.0 KTX

 

Mùa Đông Tại Trường Đại học Dankook
Mùa Đông Tại Trường Đại học Dankook

Đại Học Dankook: KTX

 

Ký Túc Xá Trường Đại học Dankook
Ký Túc Xá Trường Đại học Dankook

 

Campus Loại phòng Chi phí KTX (1 kỳ) Tiền cọc
Jibhyeonjae (Jukjeon Campus) Phòng đôi 1,274,640 KRW 100,000 KRW
Phòng bốn 754,840 KRW 100,000 KRW
Jilli Hall (Jukjeon Campus) Phòng đôi 1,202,320 KRW 100,000 KRW
Phòng bốn 827,160 KRW
Bongsagwan (Cheonan Campus) Phòng đôi 1,170,400 KRW
Phòng bốn 805,200 KRW
  • Phí dọn dẹp: 20,000 KRW
  • Mỗi phòng được cung cấp 2 giường đơn, chăn ga, bàn ghế, tủ áo quần, internet, phòng tắm riêng. Và các dịch vụ khác như phòng giặt, nhà hàng, phòng tập gym, cửa hàng tiện lợi.
  • Về chăn ga: SV tự mang đến hoặc mua ở KTX.

Ký Túc Xá Trường Đại học Dankook (2)

Kết luận

Du học Tân Đức đã cung cái nhìn tổng quan và các thông tin quan trọng về Trường Đại học Dankook Hàn Quốc, bao gồm điều kiện du học, các chương trình tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng. Chúng tôi rất hân hạnh mời bạn click vào nút đăng ký tư vấn bên dưới hoặc liên hệ qua số hotline 0945.555.182 – 0986.005.560 để trở thành sinh viên của Trường Đại học Dankook Hàn Quốc cùng Du học Tân Đức!

 ĐĂNG KÝ TƯ VẤN